EOB3434BOXID Oven Buku petunjuk 2VI Lò Hướng dẫn Sử dụng 35
Fungsi oven AplikasiPemangga‐ngan TurboUntuk membakar sendidaging besar atau ung‐gas dengan tulang padasatu posisi rak. Untukmembuat gratin danmencoke
7. FUNGSI JAM7.1 Tabel fungsi jamFungsi jam AplikasiWAKTU HARI Untuk mengatur, mengubah atau memeriksa waktu ha‐ri.DURASI Untuk mengatur berapa lama p
6. Tekan untuk mengonfirmasi.Peralatan secara otomatis akan menyalananti, bekerja selama waktu DURASIyang diatur dan berhenti pada WAKTUAKHIR yang d
Lekukan kecil di bagian atasakan meningkatkankeamanan. Lekukantersebut juga membuatperangkat tidak mudahtergelincir. Bagian tepi yangtinggi di sekelil
9.2 Thermostat keselamatanPengoperasian oven yang tidak benaratau komponen yang rusak dapatmenyebabkan pemanasan berlebihanyang membahayakan. Untukmen
Makanan Air di tonjolan rong‐ga (ml)Suhu (°C) Waktu (menit)Biskuit, kue scone,roti sabit100 150 - 180 10 - 20Focaccia 100 200 - 210 10 - 20Pizza 100 2
10.3 Memanggang dan membakarKueMakanan Pemanasan BagianAtas / DasarMemasak dengan Ki‐pas yang SesuaiWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) PosisirakSuhu (°C) P
Makanan Pemanasan BagianAtas / DasarMemasak dengan Ki‐pas yang SesuaiWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) PosisirakSuhu (°C) PosisirakKue kecil -dua lapis- -
Makanan Pemanasan BagianAtas / DasarMemasak dengan Ki‐pas yang SesuaiWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) PosisirakSuhu (°C) PosisirakRoti lapisVictoria170 1
Makanan Pemanasan BagianAtas / DasarMemasak dengan Ki‐pas yang SesuaiWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak Suhu (°C) Posisi rakQuiches1)180 1 180 1
DAFTAR ISI1. INFORMASI KESELAMATAN... 32. PANDUAN KESELAMATAN...
Makanan Pemanasan BagianAtas / DasarMemasak dengan Ki‐pas yang SesuaiWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak Suhu (°C) Posisi rakAyam 220 2 200 2 70
Makanan Jumlah Waktu (menit)Potong Kuantitas(kg)sisi pertama sisi keduaFillet ikan 4 0,4 12 - 14 10 - 12Sandwich panggang 4 - 6 - 5 - 7 -Roti panggang
AyamMakanan Suhu (°C) Waktu (me‐nit)Porsi ung‐gas, ma‐sing-masing0,2 - 0,25 kg200 - 220 30 - 50Ayam, sete‐ngah, ma‐sing-masing0,4 - 0,5 kg190 - 210 35
Makanan Aksesori Suhu (°C) Posisi rak Waktu (me‐nit)Ikan rebus, 0,3kgnampan pemanggangatau panci penggore‐ngan180 2 35 - 45Ikan utuh, 0,2kgnampan pema
10.7 PelumeranMakanan Kuantitas(kg)Waktu pelu‐meran (me‐nit)Waktu pelume‐ran selanjutnya(menit)KomentarAyam 1,0 100 - 140 20 - 30 Tempatkan ayam di da
BuahMakanan Suhu (°C) Waktu (j) Posisi rak1 posisi 2 posisiPlum 60 - 70 8 - 10 3 1 / 4Aprikot 60 - 70 8 - 10 3 1 / 4Irisan apel 60 - 70 6 - 8 3 1 / 4P
Makan‐anFungsi Akseso‐riPosi‐si rakSuhu(°C)Waktu (me‐nit)KomentarPai apel Memasakdengan Ki‐pas yangSesuai /MemasakdenganTeknologiSirkulasiUdaraRak ka‐
Makan‐anFungsi Akseso‐riPosi‐si rakSuhu(°C)Waktu (me‐nit)KomentarKue bis‐kuitMemasakdengan Ki‐pas yangSesuai /MemasakdenganTeknologiSirkulasiUdaraNamp
Kelembapan dapat mengembun di dalamoven atau di panel kaca pintu. Untukmengurangi embun, operasikan ovenselama 10 sebelum memasak.Bersihkankelembapan
4. Biarkan oven beroperasi selama 30menit.5. Matikan oven dan dinginkan.6. Saat peralatan sudah dingin,bersihkan dengan kain lembut. PERINGATAN!Pastik
1. INFORMASI KESELAMATANSebelum memasang dan menggunakan peralatan,bacalah dengan saksama petunjuk yang disertakan.Produsen tidak bertanggung jawab
dengan hati-hati. Pastikan bahwakaca keluar dari penyangga secarautuh.8. Bersihkan panel kaca dengan air dansabun. Keringkan panel kaca denganhati-hat
Masalah Kemungkingan penye‐babPerbaikanOven tidak mau panas. Pengaturan yang diperlu‐kan tidak ditetapkan.Pastikan bahwa pengatu‐ran telah benar.Oven
Masalah Kemungkingan penye‐babPerbaikanAir keluar dari tonjolanrongga.Terlalu banyak air dalamtonjolan rongga.Nonaktifkan oven dan pas‐tikan peralatan
13.1 Memasang di Dalam Tembok1859458911421548595+-1min. 55020600min. 5603560208052060198523min. 55020595+-118590min. 560594589114215483570605206020198
H07 RN-F, H05 RN-F, H05 RRF, H05VV-F, H05 V2V2-F (T90), H05 BB-FUntuk bagian kabel, silakan membacadaya total pada pelat rating. Anda jugadapat meliha
MỤC LỤC1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀN... 362. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...
1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀNTrước khi lắp đặt và sử dụng thiết bị, hãy đọc kỹ hướngdẫn được cung cấp. Nhà sản xuất không chịu tráchnhiệm
cẩn thận để tránh chạm vào các thành phần làmnóng.• Luôn sử dụng găng tay dùng cho bếp lò để tháo hoặclắp các phụ kiện hoặc đĩa chịu
• Đảm bảo không gây hư hỏng phíchcắm và dây điện. Nếu cần thay dâyđiện thì việc này phải được tiến hànhbởi Trung Tâm Dịch Vụ Được ỦyQuyền
• Trước khi bảo trì, hãy tắt thiết bị và rútphích cắm khỏi ổ cắm.• Chắc chắn rằng thiết bị đã nguội. Cáctấm kính có nguy cơ b
1.2 Keselamatan Umum• Hanya orang yang berkompeten yang bolehmemasang peralatan ini dan mengganti kabelnya.• PERINGATAN: Peralatan dan komponen yang d
3.2 Phụ kiện• Kệ kim loạiDùng cho dụng cụ nấu, hộp thiếc làmbánh, thịt quay.• Chảo kết hợpDùng cho bánh nướng và bánh quy.Để nướng
3. Đặt chức năng . Đặt nhiệt độ tốiđa.4. Để lò nướng vận hành trong 15 phút.5. Đặt chức năng , nhấn: ThêmHơi . Đặt nhiệt độ tối đa.6. Để lò nướ
Chức năngbếp lòỨng dụngNướng DùngQuạt Giữ HơiẨmChức năng này đượcthiết kế để tiết kiệmnăng lượng trong khinấu. Để xem hướng dẫnnấu ăn, tham kh
Sức chứa tối đa của khoang dập nổilà 250 ml.Đổ nước vào khoang dập nổi chỉ khilò nguội.CẨN TRỌNG!Không đổ nước lại vàokhoang dập nổi trong khinấu hoặc
Sau khoảng năm giây, đèn ngừng nhấpnháy và màn hình hiển thị thời gian trongngày quý vị đặt.Để thay đổi thời gian trong ngày nhấn lặp đ
Chảo lòng sâu:Đẩy chảo lòng sâu giữa các thanh dẫnhướng của giá đỡ kệ.Kệ kim loại và chảo sâu lòngcùng nhau:Đẩy chảo lòng sâu vào giữa các thanhdẫn hư
9. CÁC CHỨC NĂNG BỔ SUNG9.1 Quạt làm nguộiKhi lò nướng hoạt động, quạt làm nguộibật tự động để giữ nguội các bề mặt củalò. Nếu quý vi
Thức ăn Nước trong khoangdập nổi (ml)Nhiệt độ (°C) Thời gian (phút)Bánh quy, bánhnướng, bánh sừngbò100 150 - 180 10 - 20Bánh Focaccia 100 200 -
10.3 Nướng và quayBánhThức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNấu Ăn Bằng QuạtThực SựThời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí
Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNấu Ăn Bằng QuạtThực SựThời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệCác loạibánh nh
• Jangan menarik peralatan ini padapegangannya.• Pertahankan jarak minimum dariperalatan dan unit lain.• Pasang peralatan di tempat yangaman dan sesua
Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNấu Ăn Bằng QuạtThực SựThời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệBánh tạcmỏng180
Bánh flăngThức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNấu Ăn Bằng QuạtThực SựThời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệBánh fl
Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNấu Ăn Bằng QuạtThực SựThời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệThịt cừu 190 2 1
Thức ăn Số lượng Thời gian (phút)Miếng Số lượng(kg)Bên thứ nhất Bên thứ 2Gà (cắt thành 2) 2 1 30 - 35 25 - 30Thịt nướng 4 - 10 - 15 10 -
Gia cầmThức ăn Nhiệt độ(°C)Thời gian(phút)Suất giacầm, 0,2 -0,25 kg mỗisuất200 - 220 30 - 50Gà, nửacon, 0,4 -0,5 kg mỗinửa con190 - 210 35 - 50
Thức ăn Phụ kiện Nhiệt độ (°C) Vị trí kệ Thời gian(phút)Cá phi lê, 0,3kgchảo pizza trên kệ kimloại170 3 30 - 40Thịt kho, 0,25kgkhay nướng h
Thức ăn Số lượng(kg)Thời gianrã đông(phút)Thêm thời gianrã đông (phút)Nhận xétMiếng thịt cáhồi1,50 25 - 35 10 - 15 -Dâu tây 3,0 30 - 40 10 - 2
Thức ăn Chức năng Phụ kiện Vị tríkệNhiệtđộ(°C)Thời gian(phút)Nhận xétBánhnhỏNấu BìnhThườngKhaynướng3 170 20 - 30 Cho 20 miếngbánh nhỏ vàom
Thức ăn Chức năng Phụ kiện Vị tríkệNhiệtđộ(°C)Thời gian(phút)Nhận xétBánh bơgiònNấu ĂnBằng QuạtThực Sự /Nấu BằngQuạtKhaynướng3 140 -1502
11.2 Bếp lò bằng thép không gỉhoặc nhômChỉ vệ sinh cửa bếp lò bằng miếng vảiướt hoặc mút. Lau khô bằng một miếnggiẻ mềm.Không sử dụng
• Untuk mencegah kerusakan atauperubahan warna pada enamel:– jangan meletakkan kertasaluminium secara langsung padabagian bawah perangkat.– jangan mem
Cửa bếp lò có thể đóng lạinếu quý vị cố gắng tháo tấmkính bên trong trước khi tháocửa bếp lò.CẨN TRỌNG!Không sử dụng bếp lò màkhôn
hình in lưới không bị ráp khi quý vị chạmvào nó.Khi phần thanh rìa cửa được lắp đúng sẽcó tiếng cách.Hãy chắc chắn rằng quý vị lắp tấm kí
Vấn đề Nguyên nhân có thể Khắc phụcKhông thể tạo hiệu quảnấu ăn tốt khi sử dụngchức năng: Nướng bằngKỹ Thuật Đối Lưu Thực SựBỔ SUNG.Quý vị
13. LẮP ĐẶTCẢNH BÁO!Tham khảo các chương vềAn Toàn.13.1 Kết cấu bên trong1859458911421548595+-1min. 55020600min. 5603560208052060198523min. 55
13.2 Gắn chặt thiết bị vào tủ.AB13.3 Lắp đặt điệnNhà sản xuất không chịutrách nhiệm nếu quý vịkhông tuân theo những biệnpháp phòng ngư
15. CÁC VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNGTái chế các vật liệu bằng ký hiệu . Đểđồ đóng gói vào các thùng chứa có thểsử dụng để tái chế. Giúp bảo vệ môitrường và s
www.electrolux.com66
www.electrolux.com/shop867347990-A-352018
3. DESKRIPSI PRODUK3.1 Ikhtisar umum981312541234 7631 5210111Panel kontrol2Kenop fungsi pemanas3Simbol/lampu listrik4Tampilan5Kenop kontrol (suhu)6Ind
4.2 TampilanA B CA. Fungsi jamB. Timer (pengatur waktu)C. Fungsi jam5. SEBELUM PENGGUNAAN PERTAMAPERINGATAN!Silakan baca babKeselamatan.Untuk mengatur
6.3 Fungsi pemanasFungsi oven AplikasiPosisi offOven dimatikan.LampuUntuk menyalakan lam‐pu tanpa fungsi mema‐sak. Memasak de‐ngan Kipasyang Sesuai /T
Kommentare zu diesen Handbüchern