Electrolux EOC5400AOX Bedienungsanleitung

Stöbern Sie online oder laden Sie Bedienungsanleitung nach Nein Electrolux EOC5400AOX herunter. Electrolux EOC5400AOX Panduan pengguna Benutzerhandbuch

  • Herunterladen
  • Zu meinen Handbüchern hinzufügen
  • Drucken
  • Seite
    / 60
  • Inhaltsverzeichnis
  • LESEZEICHEN
  • Bewertet. / 5. Basierend auf Kundenbewertungen
Seitenansicht 0
EOC5400AOX
ID Oven Buku petunjuk 2
VI Hướng dẫn Sử dụng 32
Seitenansicht 0
1 2 3 4 5 6 ... 59 60

Inhaltsverzeichnis

Seite 1 - EOC5400AOX

EOC5400AOXID Oven Buku petunjuk 2VI Lò Hướng dẫn Sử dụng 32

Seite 2 - KAMI MEMIKIRKAN ANDA

Fungsi oven AplikasiPemangganganTurboUntuk membakar sendi daging besar atau unggasdengan tulang pada satu posisi rak. Juga untukmembuat kerak, dan men

Seite 3 - 1.2 Keselamatan Umum

6. FUNGSI JAM6.1 Tabel fungsi jamFungsi jam AplikasiWAKTU HARI Untuk menunjukkan atau mengubah waktu hari. An‐da dapat mengubah waktu hari hanya saat

Seite 4 - 2. PANDUAN KESELAMATAN

6.4 Mengatur WAKTU AKHIR1. Atur fungsi oven.2. Tekan berulang kali hingga mulai menyala.3. Tekan atau untuk mengaturjam dan menit untuk WAKTU AKH

Seite 5 - 2.3 Pemakaian

Dorong panci tinggi antara batanganpemandu pada dudukan rak.Rak kawat dan panci tinggi bersama-sama:Tekan loyang tinggi di antara batangpemandu pada p

Seite 6 - 2.5 Pembersihan pirolitik

Suhu (°C) Waktu dimatikan(j)120 - 195 8,5200 - 245 5,5250 - maksimum 1,5Setelah nonaktif otomatis, tekan tombolapapun untuk kembali mengoperasikanpera

Seite 7 - 2.8 Servis

• Biarkan daging selama sekitar 15menit sebelum mengiris sehingga saridaging tidak keluar.• Untuk mencegah terlalu banyak asapdi dalam oven selama mem

Seite 8 - 3. DESKRIPSI PRODUK

Makanan Panas di Atas / Ba‐wahPemanggang denganTrue FanWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak Suhu (°C) Posisi rakKue spons 170 2 150 2 40 - 50 Dala

Seite 9 - 5. PENGGUNAAN SEHARI-HARI

Makanan Panas di Atas / Ba‐wahPemanggang denganTrue FanWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak Suhu (°C) Posisi rakEclair - sa‐tu lapis190 3 170 3 25

Seite 10 - 5.5 Indikator pemanasan

Makanan Panas di Atas / Ba‐wahPemanggang denganTrue FanWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak Suhu (°C) Posisi rakRoti con‐tong1)200 3 190 3 10 - 20

Seite 11 - 6. FUNGSI JAM

Makanan Panas di Atas / Ba‐wahPemanggang denganTrue FanWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak Suhu (°C) Posisi rakDagingsapi bakarInggris, di‐masakm

Seite 12 - 7. MENGGUNAKAN AKSESORIS

DAFTAR ISI1. INFORMASI KESELAMATAN... 32. PANDUAN KESELAMATAN...

Seite 13 - 8. FUNGSI TAMBAHAN

Makanan Jumlah Suhu (°C) Waktu (menit) Posisi rakPotong (g) sisi perta‐masisi ke‐duaSteak fillet 4 800 maks. 12 - 15 12 - 14 4Steak da‐ging sapi4 600

Seite 14 - 9. PETUNJUK DAN SARAN

Daging babiMakanan Kuantitas (kg) Suhu (°C) Waktu (menit) Posisi rakBahu, leher, da‐ging paha1 - 1,5 160 - 180 90 - 120 1 atau 2Iga rata, cincang 1 -

Seite 15 - 9.4 Waktu memasak

Ikan (telah dikukus)Makanan Kuantitas (kg) Suhu (°C) Waktu (menit) Posisi rakIkan utuh 1 - 1,5 210 - 220 40 - 60 1 atau 29.8 Memanggang denganKipas ya

Seite 16

Makanan Kuantitas(g)Waktu pelu‐meran (me‐nit)Waktu pelume‐ran selanjutnya(menit)KomentarKrim 2 x 200 80 - 100 10 - 15 Krim juga dapat dikocokketika ma

Seite 17

• Untuk membersihkan permukaanlogam, gunakan bahan pembersihkhusus.• Bersihkan ruangan dalam peralatansetiap kali setelah digunakan.Kumpulan lemak ata

Seite 18

Pilihan DeskripsiP1 Jika oven ti‐dak terlalukotor. Lamawaktu prose‐dur: 1 jamP2 Jika kotoransulit dihilang‐kan. Lamawaktu prose‐dur: 1 jam 30menitTeka

Seite 19 - 9.6 Pembakaran

3. Tutup pintu oven setengah ke posisipembukaan pertama. Lalu tarik kedepan dan lepaskan pintu daritempatnya.4. Letakkan pintu di atas kain lembutpada

Seite 20 - 9.7 Pembakaran Turbo

10.7 Mengganti lampuLetakkan kain pada bagian dasar interiorperalatan. Hal ini mencegah kerusakanpada rongga dan penutup kaca lampu.PERINGATAN!Sengata

Seite 21

Masalah Kemungkingan penye‐babPerbaikanLampu tidak beroperasi. Lampu mengalami kerusa‐kan.Ganti lampu.Akan membutuhkan waktuyang lama untuk memasakhid

Seite 22 - 9.9 Pelumeran

Masalah Kemungkingan penye‐babPerbaikanPeralatan dihidupkan dantidak mau panas. Kipas ti‐dak beroperasi. Tampilanmenunjukkan "Demo".Mode dem

Seite 23 - 10. MERAWAT DAN MEMBERSIHKAN

1. INFORMASI KESELAMATANSebelum memasang dan menggunakan peralatan,bacalah dengan saksama petunjuk yang disertakan.Produsen tidak bertanggung jawab

Seite 24 - 10.4 Pirolisis

12.1 Memasang di DalamTembok1657321548min. 55020600min. 5605585891145941595+-3555821548min. 5502058911416573590min. 560594351595+-12.2 Mengamankan per

Seite 25 - 10.6 Membersihkan pintu oven

manusia dan untuk mendaur-ulanglimbah peralatan listrik dan elektronik.Jangan membuang peralatan yangmemiliki simbol ini bersama denganlimbah rumah

Seite 26

MỤC LỤC1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀN... 332. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...

Seite 27 - 11. PENYELESAIAN MASALAH

1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀNTrước khi lắp đặt và sử dụng thiết bị, hãy đọc kỹ hướngdẫn được cung cấp. Nhà sản xuất không chịu tráchnhiệm

Seite 28

nóng. Giữ trẻ em dưới 8 tuổi tránh xa thiết bị trừ khiđược giám sát liên tục.• Luôn sử dụng găng tay dùng cho bếp lò để tháo hoặclắp các ph

Seite 29 - 12. PEMASANGAN

• Đảm bảo rằng thông tin về điện trênbiển thông số tương thích với nguồnđiện. Nếu không, hãy liên hệ với thợđiện.• Luôn sử dụng ổ că

Seite 30 - 13. KEPEDULIAN LINGKUNGAN

hãy đảm bảo rằng cửa không bao giờđóng khi thiết bị đang hoạt động.Nhiệt độ và độ ẩm có thể làm tích tụphía sau tấm đồ nội thất đóng kín vàgây hư hại

Seite 31

• Trước khi thay đèn, hủy kết nối thiết bịkhỏi nguồn điện.• Chỉ sử dụng đèn có cùng thông số kỹthuật.2.7 Thải bỏCẢNH BÁO!Nguy cơ

Seite 32 - CHÚNG TÔI NGHĨ ĐẾN BẠN

Đặt các phụ kiện và các giá đỡ kệ có thểtháo rời trở lại vị trí ban đầu của chúng.4.2 Làm nóng sơ bộLàm nóng sơ bộ thiết bị trống để đốt hê

Seite 33 - 1.2 An Toàn Chung

Chức năng bếp lò Ứng dụngNướng DùngQuạt Giữ HơiẨmĐể chế biến các thực phẩm được nướng trong vỉtrên một vị trí kệ. Để tiết kiệm

Seite 34 - 2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN

• PERINGATAN: Peralatan dan komponen yang dapatdijangkau akan menjadi panas selama penggunaan.Berhati-hatilah untuk tidak menyentuh elemenpemanas. Ana

Seite 35 - 2.3 Sử dụng

5.4 Các nútNút Chức năng Mô tảGIẢM Để thiết lập thời gian.ĐỒNG HỒ Để thiết lập chức năng đồng hồ.TĂNG Để thiết lập thời gian.5.5 Đèn chỉ

Seite 36 - 2.6 Đèn bên trong

4. Nhấn để xác nhận, nếu khôngthời gian trong ngày đã đặt sẽ đượclưu tự động sau 5 giây.Màn hình sẽ hiển thị thời gian mới.Để thay đổi thời gian tro

Seite 37 - 4. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU

7. SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆNCẢNH BÁO!Tham khảo các chương vềAn Toàn.7.1 Lắp các phụ kiện vàoKệ kim loại:Đẩy kệ giữa các thanh dẫn hướng củagiá đỡ kệ và

Seite 38 - 5. SỬ DỤNG HÀNG NGÀY

8.2 Đèn chỉ báo nhiệt dưKhi quý vị tắt thiết bị, màn hình sẽ hiểnthị đèn chỉ báo nhiệt dư nếu nhiệt độtrong lò nướng trên 40 °C. Vặn núm điềuchỉnh n

Seite 39 - 5.3 Màn hình hiển thị

ngăn ngưng tụ khói, hãy thêm nướcvào mỗi lần sau khi nó cạn.9.4 Thời gian nấuThời gian nấu phụ thuộc vào loại thứcăn, độ quánh và

Seite 40 - 6. CÁC CHỨC NĂNG ĐỒNG HỒ

Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNướng bằng KỹThuật Đối Lưu ThựcSựThời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệBánh ng

Seite 41

Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNướng bằng KỹThuật Đối Lưu ThựcSựThời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệBánhecl

Seite 42 - 8. CÁC CHỨC NĂNG BỔ SUNG

Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNướng bằng KỹThuật Đối Lưu ThựcSựThời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệBánhnươ

Seite 43 - 9. CÁC MẸO VÀ LỜI KHUYÊN

Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNướng bằng KỹThuật Đối Lưu ThựcSựThời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệThịt bo

Seite 44 - 9.5 Bàn nướng và quay

9.6 NướngLàm nóng sơ bộ lò rỗngtrong 3 phút trước khi nấu.Thức ăn Số lượng Nhiệt độ(°C)Thời gian (phút) Vị trí kệMiếng (g) Bên thứnhấtBê

Seite 45

• Pastikan peralatan dipasang di bawahkonstruksi yang aman danberdekatan.• Bagian samping peralatan harus tetapberdekatan dengan peralatan atauunit ya

Seite 46

Thịt lợnThức ăn Số lượng (kg) Nhiệt độ (°C) Thời gian(phút)Vị trí kệSúc thịt vai, cổ,đùi1 - 1.5 160 - 180 90 - 120 1 hoặc 2Thịt sườn, x

Seite 47

Cá (hấp)Thức ăn Số lượng (kg) Nhiệt độ (°C) Thời gian(phút)Vị trí kệCá cả con 1 - 1.5 210 - 220 40 - 60 1 hoặc 29.8 Nướng dùng quạt giữ

Seite 48

Thức ăn Số lượng(g)Thời gianrã đông(phút)Thêm thời gianrã đông (phút)Nhận xétKem 2 x 200 80 - 100 10 - 15 Cũng có thể đánh kemkhi vẫn cò

Seite 49 - 9.7 Nướng Tuabin

• Vệ sinh tất cả các phụ kiện sau mỗilần sử dụng và để khô. Dùng giẻ mềmvới nước ấm và chất vệ sinh.• Nếu quý vị có thiết bi

Seite 50

Quý vị có thể sử dụng chức năng KếtThúc để hoãn khởi động quy trình vệsinh.Trong quá trình Nhiệt Phân, đèn lònướng sẽ tắt.5. Khi lò nướng đang vận hàn

Seite 51 - 9.9 Rã đông

5. Giữ phần thanh rìa cửa (B) trên méptrên cùng của cánh cửa ở hai bên vàđẩy vào bên trong để tháo phần kẹpdính ra.12B6. Kéo phần

Seite 52 - 10. BẢO TRÌ VÀ LÀM SẠCH

11. XỬ LÝ SỰ CỐCẢNH BÁO!Tham khảo các chương vềAn Toàn.11.1 Phải làm gì nếu...Vấn đề Nguyên nhân có thể Khắc phụcQuý vị không thể bật hoặcvậ

Seite 53 - 10.4 Nhiệt Phân

Vấn đề Nguyên nhân có thể Khắc phụcMàn hình hiển thị "F102". • Quý vị không đóng kíncửa.• Khóa cửa bị lỗi.• Đóng kín cửa.• Vô hiệu hó

Seite 54 - 10.5 Chỉ báo nhắc nhở vệ sinh

Chúng tôi khuyến nghị quý vị viết các dữ liệu tại đây:Model (MOD.) ...Số sản phẩm (PNC) ...

Seite 55 - Đèn phía sau

Tổng mứcđiện(W)Tiết diện cáp(mm²)Tối đa 3680 3 x 1.5Dây tiếp đất (cáp màu vàng / xanh lá)phải dài hơn 2 cm so với cáp pha và cáptrung t

Seite 56 - 11. XỬ LÝ SỰ CỐ

produk yang mudah terbakar, didalam, di dekat atau di atasperangkat.PERINGATAN!Risiko kerusakan peralatan.• Untuk mencegah kerusakan atauperubahan war

Seite 57 - 11.2 Dữ liệu dịch vụ

www.electrolux.com/shop867340094-A-462016

Seite 58 - 12. LẮP ĐẶT

pembangun, sehingga pelanggansangat disarankan untuk:– menyediakan ventilasi yang baikselama dan sesudahpembersihan Pirolitik.– menyediakan ventilasi

Seite 59 - 13. CÁC VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG

3. DESKRIPSI PRODUK3.1 Ikhtisar umum659785412331 421Panel kontrol2Kenop fungsi oven3Pemrogram elektronik4Kenop untuk suhu5Elemen pemanas6Lampu7Kipas8P

Seite 60 - 867340094-A-462016

5. PENGGUNAAN SEHARI-HARIPERINGATAN!Silakan baca babKeselamatan.5.1 Mengaktifkan danmenonaktifkan peralatanHal ini tergantung padamodel jika peralatan

Kommentare zu diesen Handbüchern

Keine Kommentare