Electrolux ESF7552ROX Bedienungsanleitung

Stöbern Sie online oder laden Sie Bedienungsanleitung nach Nein Electrolux ESF7552ROX herunter. Electrolux ESF7552ROX คู่มือการใช้ [kk] [ru] Benutzerhandbuch

  • Herunterladen
  • Zu meinen Handbüchern hinzufügen
  • Drucken
  • Seite
    / 44
  • Inhaltsverzeichnis
  • LESEZEICHEN
  • Bewertet. / 5. Basierend auf Kundenbewertungen
Seitenansicht 0
ESF7552ROX
TH เครื่องลางจาน คูมือการใชงาน 2
VI Máy Rửa Chén Hướng dẫn Sử dụng 22
Seitenansicht 0
1 2 3 4 5 6 ... 43 44

Inhaltsverzeichnis

Seite 1 - ESF7552ROX

ESF7552ROXTH เครื่องลางจาน คูมือการใชงาน 2VI Máy Rửa Chén Hướng dẫn Sử dụng 22

Seite 2 - ฝายใหบริการและดูแลลูกคา

6.4 ระดับน้ำยาเคลือบแหงสามารถกำหนดปริมาณน้ำยาเคลือบแหงไดระหวาง 1 (ต่ำสุด) ถึงระดับ 6 (สูงสุด) ระดับ 0เปนการปดการใชน้ำยาเคลือบแหง โดยจะไมมีการ

Seite 3 - 1.2 ความปลอดภัยทั่วไป

7. ตัวเลือกตัวเลือกที่ตองการจะตองเปดใชงานทุกครั้งกอนเริ่มโปรแกรมการทำงานไมสามารถเปดหรือปดตัวเลือกในการทำงานไดขณะโปรแกรมกำลังทำงานอยูปุม Opt

Seite 4 - 2. คำแนะนำดานความปลอดภัย

8.1 ที่เติมเกลือขอควรระวังใชเกลือหยาบที่ออกแบบมาสำหรับเครื่องลางจานเทานั้นเกลือละเอียดจะเพิ่มโอกาสในการเกิดการกัดกรอนเกลือใชสำหรับเติมใหกับเรซิ

Seite 5 - 3. ภาพรวมเบื้องตน

9.1 การใชน้ำยาลางABCขอควรระวังใชเฉพาะผลิตภัณฑลางสำหรับเครื่องลางจานเทานั้น1. กดปุมปลดล็อค (A) เพื่อเปดฝา (C)2. ใสน้ำยาลางแบบผงหรือแบบเม็ดใ

Seite 6 - 5. โปรแกรม

สิ้นสุดการทำงานของโปรแกรมหลังจากโปรแกรมทำงานเสร็จสิ้น สวนแสดงผลจะแจงเปน 0:00ปุมทั้งหมดจะไมสามารถใชงานไดยกเวนปุมเปด/ปด1. กดปุมเปด/ปดหรือร

Seite 7 - 5.1 ขอมูลความสิ้นเปลือง

• แชเครื่องครัวที่มีคราบไหมกอนนำเขาเครื่อง• ของที่มีโพรงกลวง (ถวย แกวและกระทะ)จะตองคว่ำลง• แกวจะตองไมชนกัน• วางของเบา ๆ ที่กระเชาดานบน สิ่

Seite 8 - 6. คาปรับตั้ง

2. นำไสกรอง (C) ออกจากตัวกรอง (B) 3. ถอดตัวรองแบบเรียบออก (A)4. ลางตัวกรอง5. จะตองไมมีเศษอาหารหรือคราบตกคางที่หรือรอบ ๆ ขอบอาง6. ใสตัวกรองแบบเร

Seite 9 - เคลือบแหงหมด

4. ติดตั้งแขนสเปรยกลับเขาที่โดยกดแขนสเปรยขึ้นพรอม ๆ กับหมุนทวนเข็มนาฬิกาจนกวาจะล็อคเขาที่11.3 การทำความสะอาดภายใน• ทำความสะอาดเครื่องดวยความระม

Seite 10

ปญหาและรหัสเตือน สาเหตุและแนวทางแกไขปญหาที่เปนไปไดเครื่องไมยอมจายน้ำเขาไปจอแสดงผลแสดง หรือ• ตรวจสอบวาเปดกอกอยูหรือไม• แรงดันน้ำจะตองไม

Seite 11 - 8. กอนการใชงานครั้งแรก

12.1 ผลการลางและอบแหงไมเปนที่นาพอใจปญหา สาเหตุและแนวทางแกไขปญหาที่เปนไปไดผลการซักไมดี: • ดูในหัวขอ "การใชงานทั่วไป" "เคล็ด

Seite 12 - 9. การใชงานทั่วไป

สารบัญ1. ขอมูลดานความปลอดภัย... 32. คำแนะนำดานความปลอดภัย...

Seite 13

ปญหา สาเหตุและแนวทางแกไขปญหาที่เปนไปไดมีกลิ่นในเครื่อง • ดูในหัวขอ "การทำความสะอาดภายใน"มีคราบตะกรันที่เครื่องใชบน‐โตะอาหาร อางและด

Seite 14 - 10. คำแนะนำและเคล็ดลับ

และอิเล็กทรอนิกส อยาทิ้งอุปกรณที่มีเครื่องหมายสัญลักษณ รวมกับขยะในครัวเรือน สงคืนผลิตภัณฑไปยังโรงงานรีไซเคิลในทองถิ่น หรือติดตอสำนักงานเทศบา

Seite 15 - 11. การดูแลและทำความสะอาด

MỤC LỤC1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀN... 232. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...

Seite 16 - เปรยดานบน

1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀNTrước khi lắp đặt và sử dụng thiết bị, hãy đọc kỹ hướngdẫn được cung cấp. Nhà sản xuất không chịu tráchnhiệm

Seite 17 - 12. การแกไขปญหา

• Áp lực nước hoạt động (tối thiểu và tối đa) phải nằmtrong khoảng 0.5 (0.05) / 8 (0.8) bar (MPa)• Tuân thủ số lượng tối đa 13 cài đặt vị trí.• Nếu d

Seite 18

được với phích cắm điện sau khi lắpđặt.• Không được giật dây điện để hủy kếtnối thiết bị. Luôn nhổ phích cắm.• Thiết bị này tuân

Seite 19

3. MÔ TẢ SẢN PHẨM65911 12 10 7813 34211Bệ bày đồ ăn2Cần phun trên cùng3Cần phun phía trên4Cần phun phía dưới5Bộ lọc6Biển thông số7Ngăn chứa muối8Lỗ

Seite 20 - 13. ขอมูลทางเทคนิค

4. BẢNG ĐIỀU KHIỂN12 4683751Nút bật/tắt2Program nút3Đèn chỉ báo chương trình4Màn hình hiển thị5Delay nút6Start nút7Đèn chỉ báo8Option nú

Seite 21

ChươngtrìnhĐộ bẩnLoại quần áoGiai đoạn chươngtrìnhTùy chọn 1)• Bẩn bìnhthường• Đồ sứ và daokéo• Trước khi rửa• Rửa 50 °C• Xả• Sấy khô• XtraDry 2)• T

Seite 22 - CHÚNG TÔI NGHĨ ĐẾN BẠN

Chương trình 1)Nước(l)Năng lượng(kWh)Thời lượng(tối thiểu)14 - 16 1.2 - 1.5 160 - 18012.5 - 14.5 1.4 - 1.7 170 - 19010 0.9 304 0.1 141) Áp suất và n

Seite 23 - 1.2 An Toàn Chung

1. ขอมูลดานความปลอดภัยกอนติดตั้งและใชงานเครื่อง กรุณาอานคำแนะนำที่จัดมาใหโดยละเอียดกอนในเบื้องตน ผูผลิตจะไมรับผิดชอบใด ๆ ตอการบาดเจ็บหรือ

Seite 24 - 2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN

Chất làm mềm nước cần được điều chỉnhtheo độ cứng nước trong khu vực quý vị.Cơ quan quản lý nước tại địa phương cóthể tư vấn cho quý vị về độ cứng nướ

Seite 25 - 2.6 Thải bỏ

Cách tắt thông báo trống dungdịch trợ xảChắc chắn rằng thiết bị đang ở chế độngười dùng.1. Nhấn Option.• Các đèn chỉ báo , và tắt.• Đèn chỉ bá

Seite 26 - 3. MÔ TẢ SẢN PHẨM

6.6 MyFavouriteTùy chọn này cho phép thiết lập và lưuchương trình được sử dụng thườngxuyên nhất.Chỉ có thể lưu 1 chương trình. Cài đặtmới sẽ hủy cài đ

Seite 27 - 5. CHƯƠNG TRÌNH

Theo mặc định, TimeManager tắt nhưngcó thể được kích hoạt bằng tay. Tùychọn này không thể kết hợp với XtraDry.Cách bật TimeManagerNhấn Option cho đến

Seite 28 - 5.1 Giá trị tiêu thụ

8.2 Cách đổ đầy chỗ chứadung dịch trợ xảABCCẨN TRỌNG!Chỉ sử dụng dung dịch trợ xảđược thiết kế đặc biệt dànhcho máy rửa chén.1. Mở nắp (C).2. Đổ đầy n

Seite 29 - 6. CÀI ĐẶT

Màn hình hiển thị thời gian chạy chươngtrình.4. Đặt các tùy chọn thích hợp.5. Nhấn Start để bắt đầu chương trình.• Đèn chỉ báo giai đoạn rửa ph

Seite 30 - 6.3 Thông báo trống dung dịch

• Cho lượng thức ăn thừa nhiều trênchén bát vào thùng rác.• Không xả trước chén bát bằng tay.Khi cần, hãy chọn chương trình cógiai đoạn tiền xử lý.• L

Seite 31

• Có đủ muối và dung dịch trợ xả (trừkhi bạn sử dụng viên đa dụng).• Sắp xếp đúng các vật dụng trong giỏ.• Chương trình phù hợp với loại chénbát và mứ

Seite 32 - 7. TÙY CHỌN

5. Đảm bảo rằng không còn thức ănthừa hay chất bẩn bên trong hoặcxung quanh cạnh bể thu.6. Đặt lại bộ lọc phẳng (A). Đảm bảorằng bộ lọc phẳng được đặt

Seite 33 - 8. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU

11.3 Làm sạch bên trong• Làm sạch thiết bị cẩn thận, kể cảmiếng đệm cao su ở cửa bằng giẻmềm ẩm.• Để duy trì hiệu suất của thiết bị, hãysử dụng sản ph

Seite 34 - 9. SỬ DỤNG HÀNG NGÀY

• จัดวางเครื่องใชบนโตะอาหารบนกระเชาสำหรับรองรับ โดยใหปลายดานคมชี้ลงหรือวางในถาดสำหรับเครื่องใชในแนวนอนโดยใหดานคมหันลง• อยาทิ้งเครื่องขณะเปดป

Seite 35 - 10. CÁC MẸO VÀ LỜI KHUYÊN

Vấn đề và mã báo động Nguyên nhân có thể có và giải phápThiết bị không chứa đầynước.Màn hình hiển thị hoặc .• Đảm bảo rằng vòi nước mở.• Đảm bảo

Seite 36

Vấn đề và mã báo động Nguyên nhân có thể có và giải phápThiết bị vướng bộ ngắtmạch.• Cường độ dòng điện không đủ để cấp điện đồng thờicho tất cả thiết

Seite 37 - 11. BẢO TRÌ VÀ LÀM SẠCH

Vấn đề Nguyên nhân có thể có và giải phápChén bát ướt. • Để đạt hiệu quả làm khô tốt nhất, bật XtraDry vàAirDry.• Chương trình không có giai đoạn sấ

Seite 38 - 11.2 Làm sạch cánh phun phía

Tham khảo phần "Trướclần sử dụng đầu tiên", "Sửdụng hàng ngày" hoặc "Gợi ý và mẹo hay" để biếtcác nguyên nhân khác cóthể

Seite 39 - 12. GIẢI QUYẾT SỰ CỐ

www.electrolux.com/shop117866430-A-472018

Seite 40

• อยาดื่มหรือนำน้ำในเครื่องมาเลน• อยานำจานออกจากเครื่องจนกวาโปรแกรมจะทำงานเสร็จสิ้น น้ำยาบางชนิดอาจติดคางอยูที่จาน• เครื่องอาจปลอยไอรอนหากเปด

Seite 41

4. แผงควบคุม12 4683751ปุมเปด/ปด2Program ปุม3ไฟแสดงโปรแกรม4จอแสดงผล5Delay ปุม6Start ปุม7ไฟสัญลักษณ8Option ปุม4.1 ไฟสถานะไฟสถานะ รายละเอียดไฟสถา

Seite 42

โปรแกรม ระดับความเลอะประเภทโหลดชวงของโปรแกรม ตัวเลือก 1)• คราบปกติ• ถวยชามและ‐เครื่องใชบนโตะ‐อาหาร• เตรียมการลาง• ลาง 50 °C• ลางน้ำ• อบแหง• Xt

Seite 43 - 14. CÁC VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG

โปรแกรม 1)น้ำ(ล.)พลังงาน(kWh)ระยะเวลา(ต่ำสุด)10 0.9 304 0.1 141) แรงดันและอุณหภูมิของน้ำ ระบบจายไฟและเงื่อนไขแวดลอม รวมทั้งจำนวนจานอาจทำใหคานี้‐เป

Seite 44 - 117866430-A-472018

ความกระดางของน้ำองศาเยอรมัน(°dH)องศาฝรั่งเศส(°fH)mmol/l องศาClarkeระดับน้ำยาปรับ‐ความกระดาง‐ของน้ำ:47 - 50 84 - 90 8.4 - 9.0 58 - 63 1043 - 46 76 -

Kommentare zu diesen Handbüchern

Keine Kommentare