
Electrolux 3
• Đảmbảorằngcácthiếtbịbảovệchốngchập
điệnđãđượclắpđặt.
• Khôngđểvỏdâyđiệnchạmvàothiếtbị
hoặc nồi nấu nóng khi kết nối thiết bị với ổ
cắm điện.
• Khôngđểvỏdâyđiệnbịxoắn.
• Sửdụngmốinốigiảmtảitạicácđiểmnối
dâyđiện.
• Sử dụng loại cáp phù hợp để cấp điện
cho bếp..
• Cầnlắpđặtlớpcáchđiệnđểngăncáchthiết
bị với cả tất cả các cực của nguồn điện. Lớp
cách điện phải có khoảng cách mở tiếp xúc
tối thiểu 3mm.
• Chỉsửdụngcácthiếtbịcáchđiệnphùhợp:
bộngắtđiện,cầuchì(loạicóđinhvíttách
biệt với giá đỡ cầu chì), cầu dao tự ngắt
chống rò điện.
SỬ DỤNG
Cảnh báo! Nguy cơ bị thương, bị bỏng
hoặc bị điện giật.
• Chỉsửdụngthiếtbịởmôitrườngtrongnhà.
• Khôngđượctựýthayđổithôngsốkĩthuật
của thiết bị.
• Khôngsửdụngđồng hồ hẹngiờlắp thêm
hoặchệthốngđiềukhiểntừratáchbiệtđể
vận hành thiết bị.
• Không để thiết bị vận hành mà không có
ngườitrôngchừng.
• Khôngvậnhànhthiếtbịkhitayướthoặckhi
thiết bị dính nước.
• Khôngđểdụngcụănuốnghoặcvungnồi
lêntrênmâmnhiệtđểtránhbịnóng.
• Chủđộngcàiđặtchếđộ“o”(tắt)chomâm
nhiệtsaumỗi lầnsửdụng,khôngnênquá
phụthuộcvàobộcảmbiếnnồi.
• Không dùng thiết bị làm bề mặt làm việc
hoặc nơi cất trữ đồ đạc.
• Nếuxuấthiệnvếtrạntrênbềmặtthiếtbị,vui
lòng ngắt điện để đề phòng điện giật.
• Ngườisửdụngmáyđiềuhòanhịptimphải
đứng cách mâm nhiệt tối thiểu 30 cm khi
thiếtbịđanghoạtđộng.
Cảnhbáo!Nguycơhỏahoạnhoặccháynổ.
• Ngăn không cho lửa và các đồ vật nóng
tiếpxúcvớidầumỡkhinấubởidầuvàmỡ
khiđượcđunnóngcóthểtạohơidầudễ
bốc cháy.
• Hơitạorakhidầuănbịquánhiệtcókhả
năng tự bốc cháy.
• Dùngdầuănđãquasửdụngchứacặnthức
ăncóthểgâycháyởnhiệtđộthấphơnso
vớiviệcdùngdầuănmới.
• Khôngđểchấtdễbắtlửahoặccácđồvật
códínhchấtdễbắtlửaởgầnhoặcbêntrên
thiết bị.
Cảnhbáo!Nguycơgâyhưhạichothiếtbị.
• Không để nồi nấu nóng đè lên trên bảng
điều khiển.
• Khôngđểnồinấubịcạnnước
• Tránhlàmrơiđồvậthoặcnồinấuxuốngthiết
bị. Bề mặt bếp có thể bị hư hại.
• Khôngkíchhoạtmâmnhiệtkhinồinấurỗng
hoặckhôngcónồinấutrênmâmnhiệt.
• Khôngđặttấmnhômlêntrênthiếtbị.
• Nồinấulàmtừganghoặcnhômvớiđáybị
xướccóthểlàm chomặtkínhbịtrầyxước.
Luôndichuyểnnhữngđồvậtđókhỏibềmặt
nấubằngcáchnhấclêncao.
CHĂM SÓC VÀ VỆ SINH
Cảnhbáo!Nguycơgâyhưhạichothiếtbị.
• Vệ sinh thiết bị thường xuyên để ngăn
ngừachấtliệubềmặtbịhưhại.
• Khôngsửdụngbìnhxịthoặchơinướcđể
vệ sinh sản phẩm.
• Vệsinhsảnphẩmbằngkhănmềmvàẩm.
Chỉsửdụngchấttẩyrửatrungtính.Tránh
dùng các chất ăn mòn, vải nhám, dung
môi hoặc các đồ vật kim loại để vệ sinh
sản phẩm.
Kommentare zu diesen Handbüchern