
Thịt
Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt và
Đáy
Nướng bằng Kỹ
Thuật Đối Lưu Thực
Sự
Thời gian
(phút)
Nhận xét
Nhiệt độ
(°C)
Vị trí kệ Nhiệt độ
(°C)
Vị trí kệ
Thịt bò 200 2 190 2 50 - 70 Trên kệ
kim loại
Thịt lợn 180 2 180 2 90 - 120 Trên kệ
kim loại
Thịt bê 190 2 175 2 90 - 120 Trên kệ
kim loại
Thịt bò
nướng tái
kiểu Anh
210 2 200 2 50 - 60 Trên kệ
kim loại
Thịt bò
nướng vừa
kiểu Anh
210 2 200 2 60 - 70 Trên kệ
kim loại
Thịt bò
nướng kỹ
kiểu Anh
210 2 200 2 70 - 75 Trên kệ
kim loại
Thịt lợn
vai
180 2 170 2 120 - 150 Có bì
Giò lợn 180 2 160 2 100 - 120 2 miếng
Thịt cừu 190 2 175 2 110 - 130 Chân
Thịt gà 220 2 200 2 70 - 85 Cả con
Gà tây 180 2 160 2 210 - 240 Cả con
Vịt 175 2 220 2 120 - 150 Cả con
Ngỗng 175 2 160 1 150 - 200 Cả con
Thịt thỏ 190 2 175 2 60 - 80 Cắt thành
miếng
Thỏ rừng 190 2 175 2 150 - 200 Cắt thành
miếng
Gà lôi 190 2 175 2 90 - 120 Cả con
41
Kommentare zu diesen Handbüchern