
Thức ăn Số lượng (kg) Nhiệt độ (°C) Thời gian
(phút)
Vị trí kệ
Gà, nửa con 0,4 - 0,5 mỗi
miếng
190 - 210 35 - 50 1 hoặc 2
Gà, gà mái tơ
vỗ béo
1 - 1.5 190 - 210 50 - 70 1 hoặc 2
Vịt 1.5 - 2 180 - 200 80 - 100 1 hoặc 2
Ngỗng 3.5 - 5 160 - 180 120 - 180 1 hoặc 2
Gà tây 2.5 - 3.5 160 - 180 120 - 150 1 hoặc 2
Gà tây 4 - 6 140 - 160 150 - 240 1 hoặc 2
Cá (hấp)
Thức ăn Số lượng (kg) Nhiệt độ (°C) Thời gian
(phút)
Vị trí kệ
Cá cả con 1 - 1.5 210 - 220 40 - 60 1 hoặc 2
9.8 Sấy Khô - Nấu Bằng Kỹ
Thuật Đối Lưu Thực Sự
• Bọc các khay bằng giấy chống dầu
mỡ hoặc giấy nướng bánh.
• Để có kết quả tốt hơn, dừng lò nướng
khi được một nửa thời gian sấy khô,
mở cửa lò và để lò nguội hẳn qua một
đêm để hoàn thành việc sấy khô.
Rau củ
Thức ăn Nhiệt độ (°C) Thời gian
(giờ)
Vị trí kệ
1 vị trí 2 vị trí
Đậu 60 - 70 6 - 8 3 1 / 4
Hạt tiêu 60 - 70 5 - 6 3 1 / 4
Rau củ làm
dưa
60 - 70 5 - 6 3 1 / 4
Nấm 50 - 60 6 - 8 3 1 / 4
Thảo mộc 40 - 50 2 - 3 3 1 / 4
Quả
Thức ăn Nhiệt độ (°C) Thời gian
(giờ)
Vị trí kệ
1 vị trí 2 vị trí
Mận 60 - 70 8 - 10 3 1 / 4
Mơ 60 - 70 8 - 10 3 1 / 4
Táo thái lát 60 - 70 6 - 8 3 1 / 4
Lê 60 - 70 6 - 9 3 1 / 4
www.electrolux.com44
Kommentare zu diesen Handbüchern