
9.7 Nướng Tuabin
Thịt bò
Thức ăn Số lượng Nhiệt độ (°C) Thời gian
(phút)
Vị trí kệ
Quay thịt bò hoặc
bò phi-lê tái
1)
mỗi cm độ dày 190 - 200 5 - 6 1 hoặc 2
Quay thịt bò hoặc
bò phi-lê vừa
1)
mỗi cm độ dày 180 - 190 6 - 8 1 hoặc 2
Quay thịt bò hoặc
bò phi-lê kỹ
1)
mỗi cm độ dày 170 - 180 8 - 10 1 hoặc 2
1)
Làm nóng bếp lò sơ bộ.
Thịt lợn
Thức ăn Số lượng (kg) Nhiệt độ (°C) Thời gian
(phút)
Vị trí kệ
Súc thịt vai, cổ,
đùi
1 - 1.5 160 - 180 90 - 120 1 hoặc 2
Thịt sườn, xương
sườn
1 - 1.5 170 - 180 60 - 90 1 hoặc 2
Súc thịt 0.75 - 1 160 - 170 50 - 60 1 hoặc 2
Chân giò lợn (đã
nấu sơ)
0.75 - 1 150 - 170 90 - 120 1 hoặc 2
Thịt bê
Thức ăn Số lượng (kg) Nhiệt độ (°C) Thời gian
(phút)
Vị trí kệ
Quay thịt bê 1 160 - 180 90 - 120 1 hoặc 2
Chân giò bê 1.5 - 2 160 - 180 120 - 150 1 hoặc 2
Thịt cừu
Thức ăn Số lượng (kg) Nhiệt độ (°C) Thời gian
(phút)
Vị trí kệ
Chân cừu,
quay cừu
1 - 1.5 150 - 170 100 - 120 1 hoặc 2
Thịt lưng cừu 1 - 1.5 160 - 180 40 - 60 1 hoặc 2
Gia cầm
Thức ăn Số lượng (kg) Nhiệt độ (°C) Thời gian
(phút)
Vị trí kệ
Suất gia cầm 0,2 - 0,25 mỗi
miếng
200 - 220 30 - 50 1 hoặc 2
43
Kommentare zu diesen Handbüchern